Characters remaining: 500/500
Translation

lịch sử

Academic
Friendly

Từ "lịch sử" trong tiếng Việt có nghĩamột quá trình phát triển đã diễn ra trong quá khứ, từ khi một sự việc, một nền văn hóa, một quốc gia hay một dân tộc được hình thành cho đến khi phát triển hoặc đến khi biến mất.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Danh từ (dt):

    • Quá trình phát triển: "Lịch sử" có thể dùng để chỉ một chuỗi sự kiện, giai đoạn trong quá khứ. dụ:
  2. Môn khoa học (dt):

    • "Lịch sử" cũng được hiểu một môn học nghiên cứu về các sự kiện, quá trình phát triển của xã hội loài người, các quốc gia, dân tộc. dụ:
  3. Tính từ (tt):

    • Khi dùng với nghĩa tính từ, "lịch sử" mô tả những sự kiện, nhân vật tầm quan trọng lớn trong quá khứ. dụ:
dụ sử dụng:
  • "Cuộc chiến tranh Việt Nam một phần quan trọng trong lịch sử dân tộc Việt Nam."
  • "Chúng ta cần học lịch sử để hiểu hơn về nguồn gốc dân tộc của mình."
  • "Ngày 30 tháng 4 một bước ngoặt lịch sử của đất nước Việt Nam."
Các từ liên quan:
  • Lịch sử học: Môn khoa học nghiên cứu về lịch sử.
  • Lịch sử văn minh: Nghiên cứu về sự tiến bộ của nền văn minh qua các thời kỳ.
Từ đồng nghĩa:
  • Quá khứ: Thời gian đã qua, mặc dù không hoàn toàn giống với "lịch sử", nhưng có thể dùng trong một số ngữ cảnh để chỉ những điều đã xảy ra.
  • Di sản: Có thể liên quan đến những lịch sử để lại cho thế hệ sau, như văn hóa, kiến trúc, truyền thống.
Phân biệt:
  • "Lịch sử" không chỉ đơn thuần quá khứ còn một môn học nghiên cứu những nhân vật, sự kiện tầm quan trọng. Còn "quá khứ" chỉ đơn thuần thời gian đã qua không yếu tố phân tích hay nghiên cứu.
  1. I. dt. 1. Quá trình ra đời, phát triển đã qua hay cho đến tiêu vong: lịch sử thế giới lịch sử dân tộc lịch sử kiến trúc. 2. Môn khoa học nghiên cứu quá trình phát triển của xã hội loài người, hay của quốc gia, dân tộc: học lịch sử biên soạn sách lịch sử. II. tt. ý nghĩa, tính chất quan trọng trong lịch sử: bước ngoặt lịch sử nhân vật lịch sử.

Similar Spellings

Words Containing "lịch sử"

Comments and discussion on the word "lịch sử"